🔍
Search:
TRUNG GIAN
🌟
TRUNG GIAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
중간에 해당하는 것.
1
TÍNH CHẤT TRUNG GIAN:
Cái tương ứng với khoảng giữa.
-
Định từ
-
1
중간에 해당하는.
1
MANG TÍNH TRUNG GIAN:
Tương ứng khoảng giữa.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 상관없는 사람이 두 당사자 사이에 서서 일을 주선하다.
1
ĐỨNG TRUNG GIAN, MÔI GIỚI:
Một người không có liên quan đến việc nào đó, đứng ra giữa hai người có liên quan và điều đình việc đó.
-
Danh từ
-
1
둘 사이에서 양쪽의 관계를 맺어 주는 것.
1
VẬT MÔI GIỚI, VẬT TRUNG GIAN:
Thứ giúp kết nối quan hệ của hai phía.
-
Danh từ
-
1
상행위를 대신하거나 상품 매매를 중개하고 수수료를 받는 일.
1
NGHỀ TRUNG GIAN, NGHỀ MÔI GIỚI:
Công việc thực hiện thay hành vi thương mại hoặc đứng ra ở giữa trong việc mua bán sản phẩm và nhận tiền.
-
None
-
1
생산자와 소비자 사이에서 상품을 공급하거나 매매하는 상인.
1
THƯƠNG GIA TRUNG GIAN, LÁI BUÔN:
Thương gia đứng giữa người sản xuất và người tiêu dùng và làm công việc cung cấp hoặc mua bán sản phẩm.
-
Danh từ
-
1
둘 사이에서 양쪽의 관계를 맺어 주는 물건.
1
VẬT LÀM CẦU NỐI, VẬT TRUNG GIAN:
Đồ vật kết nối quan hệ của hai phía lại.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일에 상관없는 사람이 두 당사자 사이에 서서 일을 주선함.
1
SỰ ĐỨNG TRUNG GIAN, SỰ MÔI GIỚI:
Việc một người không có liên quan đến việc nào đó, đứng ra giữa hai người có liên quan và điều đình việc đó.
-
Danh từ
-
1
휴대 전화와 같은 이동 통신을 위하여 전파를 주고 받는 기관.
1
TRẠM THU PHÁT TÍN HIỆU TRUNG GIAN:
Cơ quan nhận và phát sóng điện cho viễn thông như điện thoại di động.
-
Danh từ
-
1
위층과 아래층 사이에 있는 층.
1
TẦNG TRUNG GIAN:
Tầng ở giữa tầng trên và tầng dưới.
-
2
계급이나 지위, 신분이 가운데인 계층.
2
TẦNG LỚP TRUNG LƯU:
Tầng lớp có giai cấp, địa vị hay thân phận... ở giữa.
-
Động từ
-
1
둘 사이에서 양쪽의 관계를 맺어 주다.
1
MÔI GIỚI, LÀM CẦU NỐI, LÀM TRUNG GIAN:
Giúp kết nối quan hệ của hai phía.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 일이 잘 이루어지도록 중간에서 여러 가지 방법으로 힘쓰다.
1
GIỚI THIỆU, CHẮP MỐI, TRUNG GIAN MÔI GIỚI:
Ở giữa và ra sức bằng một số cách để việc của người khác hoàn thành tốt.
-
Danh từ
-
1
둘 사이에서 양쪽의 관계를 맺어 주는 사람이나 물건.
1
VẬT LÀM CẦU NỐI, VẬT TRUNG GIAN, NGƯỜI TRUNG GIAN:
Người hay vật kết nối quan hệ của hai phía lại.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람의 일이 잘 이루어지도록 중간에서 여러 가지 방법으로 힘씀.
1
SỰ GIỚI THIỆU, SỰ CHẮP MỐI, SỰ TRUNG GIAN MÔI GIỚI:
Việc ở giữa và ra sức bằng một số cách để việc của người khác hoàn thành tốt.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 상관없는 사람이 두 당사자 사이에서 일을 주선한 대가로 받는 돈.
1
CHI PHÍ MÔI GIỚI, CHI PHÍ TRUNG GIAN, TIỀN HOA HỒNG:
Tiền của một người không có liên quan đến việc nào đó nhận được khi đứng ra giữa hai người có liên quan và điều đình việc đó.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 일이 잘 이루어지도록 중간에서 여러 가지 방법으로 힘써지다.
1
ĐƯỢC GIỚI THIỆU, ĐƯỢC CHẮP MỐI, ĐƯỢC TRUNG GIAN MÔI GIỚI:
Việc gì đó được người khác đứng giữa ra sức và dùng nhiều cách để đạt được.
-
Danh từ
-
1
서로 다른 대상을 중간에서 이어 주는 사람.
1
NGƯỜI TRUNG GIAN, NGƯỜI MÔI GIỚI:
Người ở giữa và liên kết các đối tượng khác nhau.
-
2
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 중간에서 연결하여 방송하는 사람.
2
NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH TRỰC TIẾP:
Người đứng ở giữa liên kết tình huống thực tế ngoài trường quay như ở sân vận động, quốc hội hay hiện trường sự việc và dẫn dắt chương trình đó.
-
Động từ
-
1
서로 다른 대상을 중간에서 이어 주다.
1
LÀM TRUNG GIAN, MÔI GIỚI:
Ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau
-
2
한 방송국의 방송을 다른 방송국이 연결하여 내보내다.
2
PHÁT SÓNG CHUYỂN GIAO:
Liên kết chương trình với đài truyền hình khác và phát sóng chương trình đó.
-
3
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국이 연결하여 방송하다.
3
PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP:
Đài truyền hình kết nối với tình huống thực tế ở ngoài trường quay như sân vận động, quốc hội hay hiện trường sự việc và phát sóng chương trình đó.
-
Động từ
-
1
서로 다른 대상이 중간에서 이어지다.
1
ĐƯỢC TRUNG CHUYỂN, ĐƯỢC TRUNG GIAN:
Các đối tượng khác nhau được kết nối ở giữa.
-
2
한 방송국의 방송이 다른 방송국에 연결되어 내보내지다.
2
ĐƯỢC TIẾP SÓNG:
Chương trình của một đài truyền hình được liên kết và truyền đi tới đài truyền hình khác.
-
3
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황이 방송국에 연결되어 방송되다.
3
ĐƯỢC PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP, ĐƯỢC TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Tình huống thực tế xảy ra bên ngoài đài truyền hình như hiện trường trận thi đấu, cuộc họp quốc hội hay sự kiện nào đó v.v... được kết nối với đài truyền hình và được phát sóng.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 다른 대상을 중간에서 이어 줌.
1
SỰ TRUNG CHUYỂN, SỰ TRUNG GIAN:
Việc ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau.
-
2
한 방송국의 방송을 다른 방송국에 연결해 내보냄.
2
SỰ TIẾP SÓNG:
Việc đài truyền hình liên kết và truyền đi chương trình truyền hình tới một đài truyền hình khác.
-
3
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국에 연결해 방송함. 또는 그 방송.
3
SỰ PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP, CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Sự kết nối với đài truyền hình và phát sóng tình huống thực tế xảy ra bên ngoài đài truyền hình như hiện trường trận thi đấu, cuộc họp quốc hội hay sự kiện nào đó v.v... Hoặc chương trình đó.
🌟
TRUNG GIAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
어느 쪽에도 속하지 않고 중간 입장을 지니는 소시민의 특징을 나타내는.
1.
MANG TÍNH TIỂU TƯ SẢN:
Bộc lộ đặc trưng của tiểu tư sản có lập trường trung gian và không thuộc phía nào.
-
Danh từ
-
1.
중소 상공업자, 기술자, 하급 봉급 생활자와 같이 사회적 지위나 재산이 자본가와 노동자의 중간 계층에 속하는 사람.
1.
TIỂU TƯ SẢN:
Người mà tài sản hay vị trí xã hội thuộc tầng lớp trung gian giữa người lao động và người tư sản ví dụ như người làm trong ngành công thương nghiệp vừa và nhỏ, kỹ sư, người làm công ăn lương.
-
☆
Động từ
-
1.
차례대로 나아가다가 중간의 어느 순서나 자리를 빼고 넘기다.
1.
BỎ CỬ, BỎ QUA:
Bỏ qua một thứ tự hay một vị trí trung gian nào đó khi đang tiến hành theo trình tự.
-
None
-
1.
일반 선거인에 의하여 선출된 중간 선거인이 후보자를 뽑는 선거.
1.
BẦU CỬ GIÁN TIẾP:
Cuộc bầu cử mà cử tri trung gian được bầu ra bởi cử tri thông thường bầu chọn ứng cử viên.
-
None
-
1.
평지와 산지의 중간 성격을 가지는, 별로 높지 않은 언덕들이 있는 지대.
1.
VÙNG TRUNG DU:
Vùng có nhiều đồi không cao lắm, mang tính chất trung gian giữa vùng núi và vùng đồng bằng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
중간인 등급.
1.
TRUNG CẤP:
Cấp trung gian.
-
None
-
1.
하나의 가치관에 치우치지 않고 중간적 태도에 있음.
1.
TRUNG LẬP VỀ GIÁ TRỊ:
Việc không nghiêng về một giá trị quan nào mà có thái độ trung gian.
-
Định từ
-
1.
서로 반대되는 두 성질 사이의 중간적 성질을 띠는.
1.
MANG TÍNH TRUNG TÍNH:
Mang tính chất trung gian giữa hai tính chất đối lập nhau.
-
2.
성적인 특징이 남성이나 여성 중 어느 한쪽의 특성을 뚜렷하게 갖지 않는.
2.
MANG TÍNH ÁI NAM ÁI NỮ:
Đặc trưng mang tính giới tính không có đặc tính rõ ràng là nữ tính hay nam tính.
-
Động từ
-
1.
서로 다른 성질을 가진 것이 섞여 각각의 성질을 잃게 되거나 그 중간의 성질을 띠게 되다.
1.
ĐƯỢC DUNG HOÀ, BỊ TRIỆT TIÊU:
Hai cái có tính chất khác nhau được trộn lẫn rồi bị mất đi các tính chất đó hoặc làm xuất hiện tính chất trung gian.
-
3.
산과 염기성 물질이 반응하여 서로의 성질을 잃게 되다.
3.
ĐƯỢC TRUNG HOÀ, BỊ TRUNG HOÀ:
Phản ứng kiềm với acid và được(bị) mất đi tính chất của nhau.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 빼앗거나 훔친 물건을 전문적으로 사고팔거나 운반하는 등의 일을 중간에서 주선하는 사람.
1.
NGƯỜI MÔI GIỚI TÀNG TRỮ CỦA GIAN:
(cách nói thông tục) Người ở trung gian, chuyên môi giới các việc như vận chuyển hay mua bán đồ ăn trộm hoặc ăn cướp.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우치지 않는 중간의 입장이나 방법.
1.
TRUNG LẬP:
Quan điểm hoặc phương pháp trung gian, không nghiêng về một bên nào cả.
-
2.
오가는 길의 가운데.
2.
NỬA ĐƯỜNG, GIỮA ĐƯỜNG:
Ở giữa đường qua lại.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우치지 않는 중간의 입장이나 방법인 것.
1.
TÍNH CHẤT TRUNG LẬP:
Cái thuộc về quan điểm hoặc phương pháp trung gian, không nghiêng về một bên nào cả.
-
Định từ
-
1.
한쪽으로 치우치지 않는 중간의 입장이나 방법인.
1.
MANG TÍNH TRUNG LẬP:
Thuộc về quan điểm hoặc phương pháp trung gian, không nghiêng về một bên nào cả.
-
Danh từ
-
1.
서로 반대되는 두 성질 사이의 중간적 성질을 띠는 것.
1.
TÍNH CHẤT TRUNG TÍNH:
Cái mang tính chất trung gian giữa hai tính chất đối lập nhau.
-
2.
성적인 특징이 남성이나 여성 중 어느 한쪽의 특성을 뚜렷하게 갖지 않는 것.
2.
TÍNH ÁI NAM ÁI NỮ:
Cái mà đặc trưng mang tính giới tính không mang đặc tính rõ ràng là nữ tính hay nam tính.
-
Danh từ
-
1.
다른 나라의 상품을 중간 단계를 거치지 않고 직접 들여오는 것.
1.
SỰ NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP:
Việc trực tiếp đưa vào hàng hóa của nước khác mà không qua khâu trung gian.
-
Danh từ
-
1.
어류와 파충류의 중간으로, 땅 위 또는 물속에서 사는 동물.
1.
LOÀI LƯỠNG CƯ:
Động vật trung gian của loài cá và loài bò sát, sống cả ở trên mặt đất và trong nước.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우치지 않고 중간 입장을 취하는 집단.
1.
PHE TRUNG LẬP, PHÁI TRUNG LẬP:
Nhóm người đi theo quan điểm trung gian, không nghiêng về một bên nào cả.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
파랑과 노랑의 중간인, 짙은 풀과 같은 색.
1.
MÀU XANH LỤC, MÀU XANH LÁ CÂY:
Màu sắc trung gian giữa màu vàng và màu xanh da trời.
-
Danh từ
-
1.
소프라노와 알토의 사이로, 여성의 중간 음역. 또는 그 음역의 가수.
1.
GIỌNG NỮ TRUNG, NỮ CA SĨ GIỌNG TRUNG:
Âm vực trung gian của nữ, giữa trầm và cao. Hoặc ca sĩ có âm vực ấy.
-
Danh từ
-
1.
대류권과 중간권 사이에 있는 대기층.
1.
TẦNG BÌNH LƯU:
Tầng khí quyển ở giữa tầng đối lưu và tầng trung gian.